Hướng dẫn cách sử dụng 9+ các hàm cơ bản trong Excel

Bạn là nhân viên văn phòng bạn thường sử dụng đến Excel. Nhưng bạn chưa nắm chắc được các hàm cơ bản trong Excel và cú pháp của chúng. Bạn gặp rất nhiều khó khăn. Đừng lo lắng bài viết dưới đây ThuthuatOffice sẽ giới thiệu cho các bạn các hàm cơ bản trong Excel.

Nội Dung Bài Viết

Hàm tính tổng trong các hàm cơ bản trong Excel

Hàm SUM trong Excel

Trong các hàm cơ bản trong Excel, hàm SUM là hàm tính tổng của một cột hoặc một hàng nào đó. Giúp người dùng có thể tính tổng dễ dàng, trong thời gian ngắn, chính xác.

Cú pháp: SUM (number 1, number 2, …)

Các hàm cơ bản trong Excel

Hàm SUMIF trong Excel

Trong các hàm cơ bản trong Excel, hàm SUMIF là giúp tính tổng các giá trị thỏa mãn điều kiện nhất định, được giới thiệu lần đầu trong Excel 2007. Việc tính tổng các ô dựa vào ngày, số liệu và văn bản khớp với điều kiện đã cung cấp. Và hỗ trợ các phép tính logic (>, <, <>, =) và ký hiệu (*,?) cho phù hợp với từng phần.

Các hàm cơ bản trong Excel

Cú pháp: SUMIF (range, criteria, [sum_range])

Hàm SUMIFS trong Excel

Trong các hàm cơ bản trong Excel, hàm SUMIFS là hàm toán học và lượng giác, giúp cộng tất cả các đối số của nó mà đáp ứng nhiều tiêu chí. 

Cú pháp: SUMIFS(sum_range, criteria_range1, criteria1, [criteria_range2, criteria2], …)

Các hàm cơ bản trong Excel

Hàm đếm trong các hàm cơ bản trong Excel

Hàm COUNT trong Excel

Trong các hàm cơ bản trong Excel, hàm COUNT giúp đếm số lượng ô có chứa các số, đồng thời đếm các số có trong danh sách tham đối. Và để biết số mục nhập trong trường số nằm trong phạm vi hoặc dãy số.

Cú pháp: COUNT(value1, [value2], …)

Các hàm cơ bản trong Excel

Hàm COUNTA trong Excel

Trong các hàm cơ bản trong Excel, hàm COUNTA giúp đếm các ô chứa bất kỳ kiểu thông tin nào, gồm cả giá trị lỗi và văn bản trống (“”). 

Cú pháp: COUNTA(value1, [value2], …)

Các hàm cơ bản trong Excel

Hàm COUNTIF trong Excel

Trong các hàm cơ bản trong Excel, hàm COUNTIF là hàm thống kê giúp đếm số lượng ô đáp ứng một tiêu chí duy nhất.  

Cú pháp: COUNTIF(phạm vi, tiêu chí)

Các hàm cơ bản trong Excel

Hàm MIN/MAX trong Excel

Trong các hàm cơ bản trong Excel, hàm MIN/MAX giúp trả về giá trị lớn nhất/nhỏ nhất trong tập giá trị.

Cú pháp hàm MIN: MIN(number1, [number2], …)

Cú pháp hàm MAX: MAX(number1, [number2], …)

Các hàm cơ bản trong Excel

Hàm nhân PRODUCT trong Excel

Trong các hàm cơ bản trong Excel, hàm PRODUCT giúp nhân tất cả các đối số đã cho với nhau và trả về tích của chúng.

Ví dụ =PRODUCT(A1:A3, C1:C3) tương đương với =A1 * A2 * A3 * C1 * C2 * C3.

Cú pháp: PRODUCT(number1, [number2], …)

Các hàm cơ bản trong Excel

Hàm tính giá trị trung bình AVERAGE trong Excel

Trong các hàm cơ bản trong Excel, hàm AVERAGE giúp trả về trung bình (trung bình cộng) của các đối số. 

Cú pháp: AVERAGE(number1, [number2], …)

Các hàm cơ bản trong Excel

Hàm tra cứu và tham chiếu trong Excel

Hàm VLOOKUP trong Excel

Trong các hàm cơ bản trong Excel, hàm VLOOKUP giúp bạn tìm dữ liệu trong một bảng, một phạm vi theo hàng dọc và trả về dữ liệu tương ứng theo hàng ngang tương ứng. Dùng VLOOKUP khi các giá trị so sánh của bạn nằm trong một cột ở bên trái của dữ liệu mà bạn muốn tìm.

Cú pháp: VLOOKUP(Lookup_value, Table_array, Col_index_ num, Range_lookup)

Nếu Range_lookup = 1 (TRUE): dò tìm tương đối.

Nếu Range_lookup = 0 (FALSE): dò tìm chính xác.

Các hàm cơ bản trong Excel

Hàm HLOOKUP trong Excel

Trong các hàm cơ bản trong Excel, hàm HLOOKUP giúp tìm kiếm một giá trị trong hàng trên cùng của bảng hoặc mảng giá trị. Rồi sau đó trả về giá trị trong cùng cột từ hàng mà bạn chỉ định trong bảng hoặc mảng. 

Dùng hàm HLOOKUP khi các giá trị so sánh của bạn nằm ở một hàng nằm ngang ở trên cùng một bảng dữ liệu. Và bạn muốn tìm xuôi xuống một số hàng đã xác định. 

Cú pháp: HLOOKUP(lookup_value, table_array, row_index_num, [range_lookup])

Các hàm cơ bản trong Excel

Hàm MATCH trong Excel

Trong các hàm cơ bản trong Excel, hàm MATCH giúp tìm một mục được chỉ định trong phạm vi của ô. Rồi sau đó trả về vị trí tương đối của mục đó trong phạm vi này. 

Cú pháp: MATCH(giá trị tìm kiếm, mảng tìm kiếm, [kiểu khớp])

Các hàm cơ bản trong Excel

Hàm INDEX trong Excel

Trong các hàm cơ bản trong Excel, hàm INDEX giúp trả về giá trị của một phần tử trong một bảng hoặc một mảng. Được chọn bởi chỉ mục số hàng và cột. Khi đối số thứ nhất của hàm là một hằng số mảng, thì sẽ dùng dạng mảng. 

Cú pháp: INDEX(array, row_num, [column_num])

Các hàm cơ bản trong Excel

Hàm CHOOSE trong Excel

Trong các hàm cơ bản trong Excel, hàm CHOOSE giúp trả về giá trị từ danh sách đối số giá trị. Mức chọn tối đa là 254 giá trị dựa trên số chỉ mục. 

Cú pháp: CHOOSE(index_num, value1, [value2], …)

Các hàm cơ bản trong Excel

Hàm nối ký tự CONCATENATE trong Excel

Trong các hàm cơ bản trong Excel, hàm CONCATENATE giúp nối hai hoặc nhiều chuỗi văn bản vào một chuỗi.

Cú pháp: CONCATENATE(text1, [text2], …)

Các hàm cơ bản trong Excel

Hàm ngày tháng trong các hàm cơ bản trong Excel

Hàm TIME trong Excel

Trong các hàm cơ bản trong Excel, hàm TIME giúp rrả về số thập phân cho một giá trị thời gian cụ thể.  Số thập phân mà hàm TIME trả về là một giá trị từ 0 (không) đến 0,99988426. Với mục đích thể hiện thời gian từ 0:00:00 (12:00:00 SA) đến 23:59:59 (11:59:59 CH).

Cú pháp: TIME(hour, minute, second)

Ví dụ, TIME(27,0,0) = TIME(3,0,0) = ,125 hoặc 3:00 SA. => Bắt buộc có.

Ví dụ, TIME(0,750,0) = TIME(12,30,0) = ,520833 hoặc 12:30 CH. => Bắt buộc có.

Ví dụ, TIME(0,0,2000) = TIME(0,33,22) = ,023148 hoặc 12:33:20 SA. => Bắt buộc có.

Các hàm cơ bản trong Excel

Hàm NOW trong Excel

Trong các hàm cơ bản trong Excel, hàm NOW giúp trả về số sê-ri của ngày và thời gian hiện tại.  Và hàm rất hữu ích khi bạn muốn hiển thị ngày và thời gian hiện tại trên trang tính. Hoặc tính toán giá trị dựa trên ngày và thời gian hiện tại, sau đó sẽ luôn được cập nhật khi mở Excel.

Cú pháp: NOW()

Các hàm cơ bản trong Excel

Hàm DAYS trong Excel

Trong các hàm cơ bản trong Excel, hàm DAYS giúp trả về số ngày giữa hai ngày.

Cú pháp: DAYS(end_date, start_date)

Các hàm cơ bản trong Excel

Hàm WEEKDAY trong Excel

Trong các hàm cơ bản trong Excel, hàm WEEKDAY  giúp trả về thứ trong tuần tương ứng với một ngày. Thứ tự sẽ được trả về là một số nguyên, trong khoảng 1 – 7. 

Cú pháp: WEEKDAY(serial_number,[return_type])

Các hàm cơ bản trong Excel

Hàm NETWORKDAYS trong Excel

Trong các hàm cơ bản trong Excel, hàm NETWORKDAYS giúp trả về số ngày làm việc trọn ngày tính từ start_date đến end_date(không kể ngày nghỉ). Từ đó để tính phúc lợi cho nhân viên, trong 1 thời gian làm việc cụ thể. 

Cú pháp: NETWORKDAYS(start_date, end_date, [holidays])

Holidays: Những phạm vi/ngày cần bỏ ra khỏi lịch làm việc(ngày lễ, ngày nghỉ). Tùy chọn theo lịch làm việc.

Các hàm cơ bản trong Excel

Hàm loại bỏ khoảng trống TRIM trong Excel 

Trong các hàm cơ bản trong Excel, hàm TRIM giúp loại bỏ mọi khoảng trống trong văn bản. Chỉ để lại khoảng trống giữa các từ. Rất tiện trong việc kiểm tra lại văn bản bạn nhận được từ ứng dụng khác

Cú pháp: TRIM(text)

Các hàm cơ bản trong Excel

Xem thêm:

Cảm ơn các bạn đã đọc bài viết của ThuthuatOffice. Bên trên là những thông tin về các hàm cơ bản trong Excel. Hy vọng sẽ đem đến cho các bạn nhiều thông tin hữu ích. Nếu còn gì thắc mắc hãy comment xuống bên dưới nhé.

Excel -